555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tán lỗ oze]
13 thg 5, 2025 · Tán hay táng là 2 từ có nghĩa khác nhau nhưng phát âm tương đồng nên gây ra nhầm lẫn. Như trường hợp tán hay táng vào mặt? Tán tận lương tâm hay táng tận lương tâm …
nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng tán gái 'Canh suông khéo nấu thì ngon, Mẹ già khéo tán thì con đắt chồng.' (Cdao)
14 thg 11, 2024 · Tán - đai ốc là những linh kiện quan trọng trong các hệ thống cơ khí, có vai trò gắn kết và bảo vệ các mối nối. Dưới đây là các loại tán - đai ốc phổ biến, mỗi loại đều có …
Tán chuyện hay tám chuyện hay tán dóc, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn sử dụng các từ này trong các hoàn cảnh.
Trong sinh học, tán được định nghĩa là phần sinh trưởng trên mặt đất của một quần lạc thực vật hoặc cây trồng, được cấu thành từ nhiều tán cây riêng lẻ. [1][2][3] Đối với một khu rừng, tán …
10 thg 3, 2025 · Tán (trong tiếng Anh là “scatter” hoặc “disperse”) là động từ chỉ hành động làm cho một cái gì đó phân tán hoặc tách rời ra thành nhiều phần nhỏ hơn.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'tán' trong tiếng Việt. tán là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
(Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. Như: “dược tản” 藥 散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消 暑 散 thuốc tán chữa nóng sốt.
Cuống tán. Vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây.
Tán là gì: Danh từ: tàn lớn, vật có hình dáng như cái tán, vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây, bộ lá...
Bài viết được đề xuất: